Sự ra đời của thông tư 32 vào cuối năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 1/1/2024 đã tác động không nhỏ vào nội dung và quy trình làm mẫu giấy khám sức khỏe. Trong bài viết dưới đây, khamdichvu.com sẽ cung cấp đến bạn đọc những thông tin cơ bản nhất về các mẫu giấy khám sức khỏe hiện nay. Cùng theo dõi nhé!
Hồ sơ khám sức khỏe năm 2024
Căn cứ vào Điều 34 trong thông tư 32/2023/TT-BYT đã nêu rõ quy định về hồ sơ khám sức khỏe của từng đối tượng cụ thể như sau:
+ Hồ sơ khám sức khỏe dành cho đối tượng người đề nghị khám đủ từ 18 tuổi trở lên là mẫu giấy khám sức khỏe được quy định tại mẫu giấy khám sức khỏe số 01 thuộc phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư này. Giấy sức khỏe sẽ phải dán kèm ảnh chân dung kích thước 4x6cm trên nền phông trắng trong thời hạn 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ sức khỏe.
+ Hồ sơ khám sức khỏe dành cho đối tượng người đề nghị khám dưới 18 tuổi là mẫu giấy khám sức khỏe được quy định tại mẫu số 01 thuộc phụ lục số XXIV ban hành kèm theo thông tư 32. Hồ sơ này phải được dán ảnh lên góc trái phía trên của giấy sức khỏe với kích thước 4x6cm chụp trên nền phông trắng và vẫn trong thời hạn 6 tháng.
+ Đối với hồ sơ khám sức khỏe định kỳ thì sẽ bao gồm:
Sổ khám sức khỏe theo mẫu giấy khám sức khỏe03 trong phụ lục số XXIV ban hành kèm theo Thông tư này;
Giấy giới thiệu của cơ quan mà người đó đang làm việc hoặc có trong danh sách khám định kỳ mà cơ quan đó gửi đến cơ sở y tế theo hợp đồng.
>Tìm hiểu thêm:
- Ảnh trên giấy khám sức khỏe là gì? Có cần thiết trong hồ sơ xin việc?
- Một số câu hỏi về giấy khám sức khỏe đi làm
Mẫu giấy khám sức khỏe được dùng nhiều nhất năm 2024
Bạn có thể tham khảo mẫu giấy khám sức khỏe chuẩn thông tư 32 dành cho các đối tượng khám sức khỏe trên 18 tuổi trong bảng dưới đây:
………… ………………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: ……/GKSK-……… |
GIẤY KHÁM SỨC KHỎE
| 1. Họ và tên (viết chữ in hoa): ………….………………………… 2. Giới tính: Nam □ Nữ □ 3. Sinh Ngày ……. tháng…… năm…………. (Tuổi:………………..) 4. Số CMND/CCCD /Hộ chiếu/định danh CD : …………………….. 5. Cấp ngày……/…./………….. Tại………………………………….. 6. Chỗ ở hiện tại:………………………………………………………. |
* Lưu ý: Trường hợp đối tượng KSK có CCCD gắn chíp hoặc có số định danh công dân đã thực hiện kết nối với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư, phần HÀNH CHÍNH nêu trên chỉ cần ghi các mục (1) Họ và tên, (3) Ngày tháng năm sinh, (4) số định danh công dân
- Lý do khám sức khỏe:………………………………………………………………………………….
TIỀN SỬ BỆNH CỦA ĐỐI TƯỢNG KHÁM SỨC KHỎE
- Tiền sử gia đình:
Có ai trong gia đình ông (bà) mắc một trong các bệnh: truyền nhiễm, tim mạch, đái tháo đường, lao, hen phế quản, ung thư, động kinh, rối loạn tâm thần, bệnh khác:
- a) Không □ b) Có □ ; Nếu “có”, đề nghị ghi cụ thể tên bệnh:………………………………..
- Tiền sử bản thân: Ông (bà) đã/đang mắc bệnh, tình trạng bệnh nào sau đây không:
TT | Tên bệnh, tật | Có | Không | STT | Tên bệnh, tật | Có | Không |
1 | Có bệnh hay bị thương trong 5 năm qua | 12 | Đái tháo đường hoặc kiểm soát tăng đường huyết | ||||
2 | Có bệnh thần kinh hay bị thương ở đầu | 13 | Bệnh tâm thần | ||||
3 | Bệnh mắt hoặc giảm thị lực (trừ trường hợp đeo kính thuốc) | 14 | Mất ý thức, rối loạn ý thức | ||||
4 | Bệnh ở tai, giảm sức nghe hoặc thăng bằng | 15 | Ngất, chóng mặt | ||||
5 | Bệnh ở tim, hoặc nhồi máu cơ tim, các bệnh tim mạch khác | 16 | Bệnh tiêu hóa | ||||
6 | Phẫu thuật can thiệp tim – mạch (thay van, bắc cầu nối, tạo hình mạch, máy tạo nhịp, đặt slent mạch, ghép tim) | 17 | Rối loạn giấc ngủ, ngừng thở khi ngủ, ngủ rũ ban ngày, ngáy to | ||||
7 | Tăng huyết áp | 18 | Tai biến mạch máu não hoặc liệt | ||||
8 | Khó thở | 19 | Bệnh hoặc tổn thương cột sống | ||||
9 | Bệnh phổi, hen, khí phế thũng, viêm phế quản mạn tính | 20 | Sử dụng rượu thường xuyên, liên tục | ||||
10 | Bệnh thận, lọc máu | 21 | Sử dụng ma túy và chất gây nghiện | ||||
11 | Nghiện rượu, bia | 22 | Bênhh khác (ghi rõ) …………………………… |
- a) Ông (bà) có đang điều trị bệnh gì không? Nếu có, xin hãy liệt kê các thuốc đang dùng và liều lượng:
……………………………………………………………..…………..……
……………………………………………………………..…………..……
- b) Tiền sử thai sản (Đối với phụ nữ):……………………………………..
……………………………………………………………..…………..……
Tôi xin cam đoan những điều khai trên đây hoàn toàn đúng với sự thật theo sự hiểu biết của tôi. | …………. ngày ……tháng……năm……. Người đề nghị khám sức khỏe |
- KHÁM THỂ LỰC
Chiều cao: …………..cm; Cân nặng: ………… kg; Chỉ số BMI: ……………..
Mạch: ……………….lần/phút; Huyết áp:………… /…………….. mmHg
Phân loại thể lực:………………………………………………………………………….
- KHÁM LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên và chữ ký của Bác sỹ chuyên khoa | ||
1. a) | Nội khoa | ||
Tuần hoàn | |||
Phân loại | |||
b) | Hô hấp | ||
Phân loại | |||
c) | Tiêu hóa | ||
Phân loại | |||
d) | Thận-Tiết niệu | ||
Phân loại | |||
đ) | Cơ – xương – khớp | ||
Phân loại | |||
e) | Nội tiết | ||
Phân loại | |||
g) | Thần kinh | ||
Phân loại | |||
h) | Tâm thần | ||
Phân loại | |||
2. | Ngoại khoa, Da liễu: – Ngoại khoa: Phân loại: – Da liễu: Phân loại: | ||
3. | Sản phụ khoa: ………………………………………… Phân loại: …………………………………………. | ||
4. | Mắt | ||
Kết quả khám thị lực: Không kính: Mắt phải……….. Mắt trái………….. Có kính: Mắt phải……… Mắt trái…………….. | |||
Các bệnh về mắt (nếu có): | |||
Phân loại: | |||
5. | Tai – Mũi – Họng | ||
Kết quả khám thính lực: Tai trái: Nói thường…………………………… m; Nói thầm……………….. m Tai phải: Nói thường………………………….. m; Nói thầm……………….. m | |||
Các bệnh về tai mũi họng (nếu có): | |||
Phân loại: |
III. KHÁM CẬN LÂM SÀNG
Nội dung khám | Họ tên, chữ ký của Bác sỹ |
1. Xét nghiệm máu: a) Công thức máu: Số lượng HC: …………………………………….. Số lượng Bạch cầu: ……………………………… Số lượng tiểu cầu: ………………………………. b) Sinh hóa máu: Đường máu: ………………… Urê:……………….. Creatinin: ………………….. ASAT(GOT):……………….. ALAT (GPT):………. | |
2. Xét nghiệm nước tiểu: a) Đường: …………………………………………… b) Protein: ………………………………………….. c) Khác (nếu có): ………………………………….. | |
3. Chẩn đoán hình ảnh (XQ tim phổi thẳng): ……………………………………………… ……………………………………………… ……………………………………………… |
- KẾT LUẬN
- Phân loại sức khỏe:……………………………………………..
- Các bệnh, tật (nếu có):……………………………………..[Ghi rõ các bệnh, tật, phương án điều trị, phục hồi chức năng hoặc giới thiệu khám chuyên khoa để khám bệnh, chữa bệnh]…………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………
……ngày…… tháng……… năm……. NGƯỜI KẾT LUẬN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
Tạm kết
Mẫu giấy khám sức khỏe mới nhất năm 2024 sẽ được cập nhật liên tục với các thông tin hữu ích liên quan đến chủ đề này tại khamdichvu.com. Tại đây chúng tôi cũng cung cấp đến khách hàng các dịch vụ làm giấy khám sức khỏe lấy nhanh theo địa chỉ liên hệ:
- HOTLINE: 0369887119
- WEBSITE: khamdichvu.com